BẢNG GIÁ ĐẦU KÉO FAW
Đầu kéo Faw là dòng xe đầu kéo mang thương hiệu từ Trung Quốc khá nổi tiếng với nhiều ưu điểm nổi bật như tiết kiệm nhiên liệu, công suất động cơ cực khỏe và độ bền luôn đi đầu trong ngành xe tải xe đầu kéo Trung Quốc từ lâu.
Tại Việt Nam, đầu kéo Faw được nhập về từ rất sớm, hấp dẫn khách hàng Việt bởi giá cả phải chăng, rẻ hơn nhiều các dòng đầu kéo của Nhật Bản, Hàn Quốc mà chất lượng không hề kém cạnh. Các loại đầu kéo Faw đều có thiết kế sang trọng và được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đảm bảo chất lượng phù hợp để di trên nhiều loại địa hình. Những mẫu đầu kéo Faw trên thị trường cũng rất đa dạng các dòng như đầu kéo Faw 1 cầu,đầu kéo Faw 2 cầu… đáp ứng nhu cầu vận chuyển cũng như khách hàng thoải mái lựa chọn loại xe phù hợp với mục đích sử dụng.
Giá xe đầu kéo Faw
Loại xe | Giá |
Giá đầu kéo Faw 1 cầu 260hp | 860.000.000 |
Giá đầu kéo Faw 2 cầu J6P 375HP | 1.100.000.000 |
Giá đầu kéo Faw JH6 430HP | 1.135.000.000 |
Giá đầu kéo Faw JH6 460HP | 1.200.000.000 |
Giá đầu kéo Faw J7 550HP | Đang cập nhật! |
I.Đầu kéo Faw 1 cầu nhập khẩu máy 260Hp
Xe đầu kéo Faw 1 cầu động cơ 260 mã lực,có khả năng kéo Sơ mi Rơ Mooc 20 feet, 40 feet cho hiệu quả hơn xe tải thùng 4 hay 5 chân
Đầu kéo Faw 1 cầu có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 5705 x 2495 x 2930mm.
Chiều dài cơ sở 3400m, khoảng sáng gầm 238mm, vệt bánh trước/sau: 1964/1847mm.
Trọng lượng đầu kéo Faw 1 cầu có tổng trọng lượng (tự trọng và tải trọng): 16490kg, trọng tải kéo theo là: 31885kg.
Với thiết kế này của đầu kéo Faw 1 cầu 260Hp, đây là sự lựa chọn cho phương án chở hàng hiệu quả bên cạnh việc sử dụng xe tải nặng tùy theo điều kiện của khách hàng.
Xe Đầu kéo Faw 1 cầu là dòng xe đầu kéo có nhiều lợi thế hơn so với đầu kéo 2 cầu trong hoạt động vận tải hàng đường ngắn hay trung chuyển hàng từ bến bãi ở cảng về các nơi tập kết kho vận, nhà ga, bến tàu và đến tận kho doanh nghiệp nhận và trả hàng.
Nhờ kích thước chiều dài Cabin và Sắt xi, động cơ cấu hình kỹ thuật tiêu chuẩn phù hợp và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu khi hoạt động khu vực đường đông xe, chạy chậm như từ các kho bãi đến nơi giao nhận hàng chủ yếu là hoạt động ở phạm vi dưới 300km như Sài Gòn -Bình Dương -Đồng Nai hay Hải Phòng -Quảng Ninh -Hà Nội,…Đầu kéo Faw 1 cầu chủ yếu được các doanh nghiệp hoặc cá nhân mua để sử dụng vào mục đích chở hàng phục vụ sản xuất kinh doanh của mình là chính.
Đầu kéo Faw 1 cầu 260Hp sử dụng động cơ CA6DLD -26E5 (FAWDE) loại 6 xilanh thể tích: 6600cm3, công suất 260 mã lực/2.300 vòng/phút, Momen xoắn cực đại: 1050/1300 -1700Nm/vòng/ phút.
Động cơ của xe đầu kéo Faw 1 cầu này là hệ động cơ tích hợp đầy đủ giá trị cốt lõi và những tinh hoa sáng chế của Faw qua nhiều thập niên, và là động cơ được sử dụng nhiều nhất hiện nay tại Tung Quốc cho xe tải, xe ben, xe đầu kéo nhẹ.
Động cơ Faw FAWDE Power Win:
- Model: CA6DLD-26E5
- Động cơ: CA6DLD-26E5 (FAWDE)
- Công suất động cơ: 260 mã lực/2300 vòng/ phút
Động cơ FAWDE tiêu chuẩn Euro5 đồng bộ hệ truyền động của đầu kéo faw 1 cầu với ly hợp phi 430, hộp số FAST 8JS105T 8 số tiến 2 số lùi với tỷ số truyền từ 11.26 -1.00, hệ thống phanh khí nén 2 dòng.
Hộp số nhãn hiệu Fast Gear: 8JS105T (8 số tiến 2 số lùi). Mô men xoắn cực đại: 1050/1300-1700Nm/vòng/phút. Tỷ số tốc độ/tỷ số truyền: 4.444
Trục truyền động: Ф430
Lốp xe: 11.00R20.5 -16PR (Không săm)
Trục sau 10 tắc kê, cớ l61p 11R22.5 không săm.
Xe Đầu Kéo Faw 1 cầu còn có nhiều lợi thế hơn so với các loại xe tải nặng 4, 5 chân cả về giá trị đầu tư và năng suất chở hàng, tính đa dụng của thùng hàng kéo theo…Cụ thể là:
Giá xe đầu kéo Faw 1 cầu chỉ tương đương với giá chiếc xe tải nhẹ 8 tấn với mức giá chưa tới 800 triệu đồng, nếu đầu tư thêm sơ-mi rơ mooc loại tốt cũng chỉ khoảng dưới 300 triệu đồng, nếu là mooc lồng cũng chỉ khoảng 350 triệu đồng, thì chúng ta đã có được một phương tiện vận tải chở được lượng hàng gấp 4 lầng chiếc xe tải nhẹ. Nếu so với đầu tư chiếc tải nặng 4-5 chân thì mức thấp nhấp trung bình cũng khoảng 1,4 tỷ đồng, cao hơn đầu kéo Faw 1 cầu và mooc đến 300 triệu nhưng chỉ chở được lượng hàng bằng 1 nửa so với đầu kéo Faw 1 cầu.
Xe Đầu kéo Faw 1 cầu có khả năng hoạt động chiếm ưu thế hơn hẳn so với đầu kéo 2 cầu trong việc giao nhận hàng tại những địa điểm tập kết hay kho xưởng của các bên liên quan. Chiều dài tổng thể đầu kéo Faw 1 cầu + Mooc 40feet 3 trục là 18m (Chiều dài đầu kéo Faw 5,7m, chiều dài mooc 12,4m), dài hơn so với xe tải nặng 4-5 chân khoảng 6m nhưng nhờ cơ chế kéo -đẩy của xe đầu kéo nên đầu kéo faw 1 cầu mooc 40feet có khả năng hoạt động trong phạm vi không thu kém bao nhiêu so với xe tải nặng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Loại xe |
Ô tô đầu kéo |
Nhãn hiệu |
FAW |
Model |
CA4163P1K2E5A80 |
Động cơ |
- Model: CA6DLD-26E5 (Xachai), Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5 |
- Công suất động cơ : 192/260(Kw/Hp) |
|
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian |
|
- Dung tích xilanh: 6600cm3. |
|
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 192(g/Kw.h) |
|
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: 8JS105T, Đồng tốc, 8 số tiến và 1 số lùi |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 7 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
- Hệ thống treo sau: 10 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
|
Hệ thống lái |
- Trục vít ê cu bi, tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau |
|
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
|
Bánh xe và kiểu loại |
- Cỡ lốp: 11R22.5, Lốp bố thép không săm 11 quả |
Cabin |
- Cabin Full option cao có 1 giường nằm đơn, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, điều hòa không khí… |
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
- Máy phát điện 28V, 1540W |
|
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
|
Kích thước (mm) |
- Kích thước tổng thể: 5705 x 2495 x 2930 mm |
- Chiều dài cơ sở: 3400mm |
|
- Vệt bánh xe trước/sau: 2050/1830mm |
|
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng: 6.320 kg |
- Tải trọng kéo theo thiết kế: 31.885 kg |
|
Đặc tích chuyển |
- Tốc độ lớn nhất: 110 km/h |
động |
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 30% |
|
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L |
II.Đầu kéo Faw 2 cầu J6P 375HP
Xe đầu kéo Faw 2 cầu J6P 375hp là một sản phẩm mới thuộc dòng Xe Đầu Kéo do tập đoàn Faw số 1 Trung Quốc sản xuất. Là 1 phương tiện chuyên dụng với khả năng kéo hàng hóa, các phương tiện… với khối lượng lớn nhằm mục đích vận chuyển hàng hóa xuất nhập kho.
Xe Đầu Kéo Faw 2 Cầu 375HP được thiết kế nhỏ gọn so với trọng lượng của xe. Động cơ Weichai hiện đại với công suất lớn cùng với các chỉ số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn quốc tế đã làm cho chiếc xe trở thành 1 phương tiện chuyên kéo hoàn hảo, khối lượng kéo theo cho phép của xe lên tới 39000 kg.
Xe đầu kéo Faw 2 cầu J6P 375HP được trang bị Cabin dòng J6P nóc cao, 2 giường nằm, tạo cảm giác êm ái cho người lái xe khi chạy trên các cung đường dài.
Với nội thất được thiết kế bằng tap lô dạng vòm, có trang bị điều hòa, dài radio, ghế đệm hơi. Trang thiết bị với phối bộ theo tiêu chuẩn cao nhất hiện nay của các dòng xe đầu kéo.
Động cơ WP10.380E32 (Weichai) hiện đại với công suất lớn cùng với các chỉ số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn quốc tế đã làm cho chiếc xe trở thành 1 phương tiện chuyên kéo hoàn hảo, khối lượng kéo theo cho phép của xe lên tới 39000 kg.
Xe đầu kéo Faw 2 cầu J6P với hộp số xe FAST 12JS, phanh chính loại tang trống, dẫn động khí nén.
Nhíp trước/sau - Quang nhíp đôi theo tiêu chuẩn - Cỡ lốp 12.00R22.5-16
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Faw 2 cầu 375HP đời 2022
Động cơ | Thông số kỹ thuật |
Model | CA6DM2-37E5 |
Dung tích xilanh (ml) | 9.726 Cm3 |
Đường kính xilanh/ hành trình | 108/120 |
Công suất ( Kw.prm ) | 375HP |
Mô men xoắn cực đại ( Nm) | 375Hp/ 1.900 vòng/ phút |
Truyền động | |
Ly hợp | 430 |
Model hộp số | FAST 8JS105T |
Tỷ số chuyền | RH11,48,RL2.88 |
Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động khí nén 2 dòng |
Phanh tay | Dẫn động khí nén + lò xo |
Kích thước xe đầu kéo 2 cầu faw | |
Kích thước tổng thể ( Dx Rx C ) mm | 7.050 x 2.500 x 3.560 mm |
Chiều dài cơ sở xe | 3.450 + 1.350 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm ) | 238 |
Vệt bánh trướng/sau ( mm ) | 1946/1847 |
Trọng lượng xe đầu kéo Faw | |
Tự trọng/trọng tải ( kg) | 6320/10040 |
Tổng trọng tải ( kg) | 38.670 kG |
Trọng tải cho phéo kéo theo (kg) | 24.000 kG |
Tải trọng cầu trước (kg) | 5000/11490 |
Thông số khác | |
Khả năng leo dốc lớn nhất ( %) | 23 |
Tốc độ tối đa ( km/h) | 110 |
Dung tích bình nhiên liệu ( lít ) | 400 |
Tiêu hao nhiên liệu ( lít /100km) | 23 |
Mâm kéo | #50 |
Lốp xe | 6X4 |
Quy cách lốp | 12R20 - 20PR ( Lốp không săm ) |
Tiêu chuẩn | Nhà sản xuất |
III.Đầu kéo Faw JH6 2 cầu 430HP
Về tổng quan đầu kéo Faw JH6 2 Cầu 430Hp có cabin thiết kế hoàn toàn mới và mạnh mẽ có tính thẩm mỹ cao được phủ lớp sơn tĩnh điện nổi bật với màu trắng sữa và màu đỏ đặc trưng , Bề mặt ga lăng được thiết kế theo chữ V xếp chồng biểu tượng Faw. Cabin thiết kế làm giảm sức cản của gió giúp xe hoạt động tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các dòng xe cùng phân khúc
- Xe có hệ thống đèn chiếu sáng và đèn gầm được trang bị bóng halogen siêu sáng giúp xe hoạt động tốt trong điều kiện ban đêm và sương mù. Phía trên cabin gồm các hệ thống gương chiếu hậu to giúp tài xế xóa hết các điểm mù phía trước và sau xe
- Hệ thống khung gầm xe được làm bằng thép cường lực dập nguyên tấm cùng với kết nối bu lông cải tiến và sử dụng công nghệ hàn ma sát thanh đẩy hình chữ V giúp giảm trọng lượng một cách tối đa cho xe. Xe sử dụng cầu láp có tỷ số truyền là 4.875 giúp xe hoạt động ổn định trong vận chuyển.
- Mâm kéo Jost mang thương hiệu hàng đầu của Đức
- Lốp sử dụng lốp không săm 12R22.5 giúp giảm tự trọng của xe, giúp cho khả năng chạy lướt hơn của xe.
- Hệ thống nhiên liệu: xe trang bị bình nhiên liệu dung tích 600l và bình xử lý khí thải ghi rõ thông số
Không gian làm việc trên cabin vô cùng rộng rãi sắp sếp khoa học và tiện nghi như một ngôi nhà di động. Cabin JH6 Full option cao có 2 giường nằm đơn, 2 ghế ngồi điểu khiển lên xuống ngã và sau gồm 1 ghế lái bóng hơi tiêu chuẩn cao cấp và ghế phụ êm ái. Với việc sắp sếp khoa học giúp cho không gian cabin rộng rãi có thể đáp ứng dễ dàng nhu cầu đi lại trong cabin
Vô lăng của đầu kéo Faw JH6 được trang bị vô lăng tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm tích hợp màn hình đa phương tiện, sau khi kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe giống như đang sử dụng trên vô lăng xe con vậy
- Trên vô lăng có thiết kế nút điều khiển Cruise control là hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control System - CCS) giúp cho tài xế giữ được tốc độ ổn định mà không cần phải dùng chân đạp ga giúp cho tài xế hoạt động đường dài tốt nhất có thời gian thư giãn thoải mái nhất. Với chức năng này thường chỉ có ở xe con cao cấp.
- Hệ thống bảng điều sắp sếp vô cùng khoa học và tiện lợi cho tài xế làm việc đầy đủ các tính năng hiện đại với các nút như nút điều khiển nhiên liệu theo tải trọng chở hàng, giúp người lái xe tiết kiệm chi phí hơn khi vận hành xe. Nút chức năng nối cầu vượt đèo dốc....
- Faw JH6 – 430Hp được thiết kế gương chỉnh điện và tích hợp chức năng sấy kính như phiên bản xe con vô cùng hiện đại.
- Faw JH6 sử dụng cần số 12 số tiến 2 số lùi kiểu loại FAST C12JSDQXL200TA vỏ hộp số nhôm với tỉ số truyền tối đa 0.78. Sự kết hợp hoàn hảo giữa 2 thương hiệu nổi tiêng của Fast + Weichai đã thực sự thu hút được sự chú ý của hầu hết người sử dụng xe.Vớiđộng cơ 430 mã lực có thể đáp ứng các điều kiện vận chuyển đường ngắn, đường dài cũng như đường đèo dốc.
- Xe trang bị động cơ Weichai WP10.5H công xuất 430 mã lực với mô-men xoắn cực đại 1900N.m. Tiêu chuẩn xử lý khí thải Euro 5
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
- Mô-men xoắn cực đại: 2060N.m
- Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 1000-1400 vòng/phút
- Đường kính x hành trình pistong: 126x155mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO FAW 430 HP CABIN JH6 |
|
Loại xe |
Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 |
Model |
CA4250P26K15T1E5A80 |
Nhãn hiệu |
FAW |
Cabin |
- Cabin JH6 Full option cao có 2 giường nằm đơn, kính điện, chìa khóa điện, cabin điện có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, điều hòa không khí 2 chiều… |
Động cơ |
- NSX: FAW Group Corporation |
- Nhà sản xuất động cơ: Weichai WP12.430E50 |
|
- Công suất động cơ : 430HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V |
|
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian |
|
- Công suất max: 430hp (mã lực) (316kw)/1900 v/ph |
|
- Mô-men xoắn cực đại: 2060N.m |
|
- Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 1000-1400 vòng/phút |
|
- Đường kính x hành trình pistong: 126x155mm |
|
- Dung tích xilanh: 10520ml. Tỷ số nén: 17:1 |
|
Li hợp |
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
- Kiểu loại: FAST C12JSDQXL200TA, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu trước |
- Model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định |
Cầu sau |
- Cầu láp, tỷ số truyền: 4.875 |
Khung xe |
- Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
- Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
|
Hệ thống lái |
- Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau |
|
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
|
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ |
- Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
- Máy phát điện 28V, 1540W |
|
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
|
Kích thước (mm) |
- Kích thước tổng thể: 6938 x 2495 x 3835 mm |
- Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm |
|
- Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm |
|
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng: 9.450 Kg |
- Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg |
|
- Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.420 Kg |
|
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 116 km/h |
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% |
|
- Khoảng sáng gầm xe: 268mm |
|
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m |
|
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30-33(L/100km) |
|
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
IV.Đầu kéo Faw 2 cầu J7
Đầu kéo Faw J7 có thể nói là đại diện thế hệ thứ bảy của xe tải Trung Quốc. Sự xuất hiện của nó là đơn giản và khí quyển. Nó được trang bị bộ điều khiển xe VCU (tiết kiệm nhiên liệu). Nó cũng có cảnh báo bù xe (LDW), cảnh báo va chạm phía trước (FCW), phát hiện bốn phương vị + mù (BSD), nhận dạng biển báo giao thông (TSR), giám sát mỏi người lái (DSM), giám sát áp suất lốp (TPMS), đó là thông minh và hiệu quả.
Sau bảy năm R & D và đánh bóng, J7 đã có những đổi mới công nghệ đáng kể về mọi mặt. Với hiệu suất cao, trí thông minh cao, tiện nghi cao, tiết kiệm năng lượng cao, an toàn cao, độ tin cậy cao và hiệu quả cao, nó đã trở thành một mẫu xe tải hạng nặng trong nước có thể sánh ngang với tiêu chuẩn châu Âu, đạt đẳng cấp quốc tế và có chi phí vòng đời tốt nhất.
Đầu kéo faw J7 Về phần cứng, mọi chi tiết đều xuất sắc. Lấy ví dụ về việc sang số, nhóm nghiên cứu và phát triển của Jiefang J7 đã thiết kế bảy hoặc tám bánh xe chỉ trên việc lựa chọn vị trí cần số. Bằng cách tạo ra các mô hình màu trắng và thử nghiệm bởi các trình điều khiển của các bức tượng khác nhau, sơ đồ sắp xếp tốt nhất của thanh dịch chuyển được chọn. Ví dụ, nhóm thiết kế đã tối ưu hóa tần suất hoạt động và vị trí của các chức năng khác nhau của xe trong nhiều lần, để đảm bảo người lái có thể giữ cho cơ thể của mình không rời khỏi ghế khi thực hiện các chức năng thông thường.
Thông số sản phẩm
Thông tin cần thiết |
|
Hình thức lái xe |
4 * 2 |
Chiều dài cơ sở |
3800mm |
Động cơ |
Xichai CA6DM3-55E52 |
Kích thước toàn bộ máy |
6360 * 2550 * 4000mm |
Trọng lượng xe |
6,805 tấn |
Tổng khối lượng kéo |
35 tấn |
Chất lượng tổng |
18 tấn |
Dịch chuyển |
12,52L |
Tiêu chuẩn khí thải |
Âu 5 |
Mã lực tối đa |
550hp |
Công suất đầu ra tối đa |
407kW |
Tốc độ tối đa |
120km / h |
Mô-men xoắn |
2300N · m |
Mô-men xoắn và tốc độ tối đa |
1600rpm |
Tốc độ định mức |
1800rpm |
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK Ô TÔ HÀ THÀNH
Địa chỉ: Số 3-5 Nguyễn Văn Linh-Phúc Đồng-Long Biên-Hà Nội
Điện thoại: 0964432662 - Fax: 0362026930
Website: www.xetaihathanh.vn - Email:nguyenducquy.langgiang3@gmail.com