XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU MÁY 260HP NHẬP KHẨU
Ưu điểm nổi bật:
– Đầu kéo Faw 1 cầu là dòng xe giá rẻ nhập khẩu nguyên chiếc giá chưa tới 800tr
– Sản phẩm rất ưu Việt để chở hàng nhẹ,chạy cung đường ngắn,đặc biệt là vận tải từ cảng về kho bãi
– Giá thành thấp chưa tới 800tr,Tiết kiệm nhiên liệu chỉ 22-25l/100km
– Xe trang bị điều hoà 2 chiều,kính điện,ghế hơi,cabin bóng hơi nâng điện
– Ngoại thất bắt mắt,màu sơn nổi bật ,thiết kế hiện đại mang tính khí động học cao
– Hệ thống đèn trang bị là đèn Halogen với cụm đèn vuông thiết kế bản rộng cho khả năng chiếu sáng tốt.
– Hệ thống phanh chính và phụ trợ khí xả. Hệ thống vận hành được trang thiết bị điều khiển loại tốt nhất hiện nay
– Cabin xe đầu kéo Faw 1 cầu nhập khẩu rất rộng rãi,khoang lái tối ưu cho người dùng nên cảm giác lái vô cùng tốt,ngồi cực thoáng
– Dòng xe này đã được các tập đoàn vận tải Logictic, các doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư hàng trăm xe chở hàng hoá và hàng năm tái đầu tư dòng xe này.
– Động cơ CA6DLD-26E5 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp làm mát bằng nước, ma sát khô dẫn động thủy lực. Hộp số đầu kéo Faw sử dụng loại hộp số FAST GEAR tiên tiến của Mỹ, mâm đầu kéo là loại mâm Jost có khóa hãm –đây là hãng mâm kéo được sử dụng phổ biến nhất trên toàn cầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU NHẬP KHẨU 260HP
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
|
Loại xe | Ô tô đầu kéo |
Nhãn hiệu | FAW |
Model | CA4163P1K2E5A80 |
Động cơ | - Model: CA6DLD-26E5 (FAWCE), Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5 |
- Công suất động cơ : 192/260(Kw/Hp) | |
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
- Dung tích xilanh: 6600cm3. | |
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 192(g/Kw.h) | |
Li hợp | - Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | - Kiểu loại: 8JS105T, Đồng tốc, 8 số tiến và 1 số lùi |
Hệ thống treo | - Hệ thống treo trước: 7 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
- Hệ thống treo sau: 10 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống lái | - Trục vít ê cu bi, tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
Bánh xe và kiểu loại | - Cỡ lốp: 11R22.5, Lốp bố thép không săm 11 quả |
Cabin | - Cabin Full option cao có 1 giường nằm đơn, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, điều hòa không khí… |
Hệ thống điện | - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
- Máy phát điện 28V, 1540W | |
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah | |
Kích thước (mm) | - Kích thước tổng thể: 5705 x 2495 x 2930 mm |
- Chiều dài cơ sở: 3400mm | |
- Vệt bánh xe trước/sau: 2050/1830mm | |
Trọng lượng (kg) | - Tự trọng: 6.320 kg |
- Tải trọng kéo theo thiết kế: 31.885 kg | |
Đặc tích chuyển | - Tốc độ lớn nhất: 110 km/h |
động | - Độ dốc lớn nhất vượt được: 30% |
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L |